Quận Nam Từ Liêm được coi là trung tâm hành chính, dịch vụ, thương mại của thành phố. Đây là quận có nhiều công trình kiến trúc hiện đại và quan trọng của thu đô Hà Nội. Ví dụ như Trung tâm hội nghị quốc gia, Sân vận động Mỹ Đình, Keangnam Lanmark Tower. Còn có 10 khu đô thị sầm uất như Mỹ Đình, Đại Mõ, Cầu Diễn, Trung Văn, Xuân Phương, Vinhome Gardenia… Nhận biết được nhu cầu cần thu mua phế liệu tại quận Nam Từ Liêm, cơ sở Phế Liệu Hoàng Phát phủ sóng rộng rãi nhận thu gom phế liệu tận nơi
Thu mua các loại phế liệu công trình

Quận Nam Từ Liêm đã và đang có rất nhiều công trình xây dựng, chung cư, công trình cầu cống. Việc khai thác các loại phế liệu công trình giúp mang lại một khoản tiền nhỏ cho nhà thầu. Thêm nữa nó còn giúp bảo vệ môi trường, giải phóng mặt bằng. Các loại sắt vụn, sắt mẩu, thép, cốt pha, giàn giáo, cần cẩu, máy xúc, máy trộn bê tông; cũng như vỏ bao xi măng, bìa cát tông cũ, hỏng không còn dùng được đều có thể thu gom để tái chế.
Chúng tôi thu mua bất kể số lượng. Sẵn sàng thu mua các loại phế liệu từ vài kg tới vài tấn. Các công ty có thể kí hợp đồng ngắn hạn hoặc dài hạn, hợp đồng lâu dài mức chiết khấu càng lớn. Bên cạnh đó, Phế Liệu Hoàng Phát còn cung cấp dịch vụ tháo dỡ công trình, giải phóng mặt bằng các kho hàng, xưởng cũ và san lấp mặt bằng. Tất cả dịch vụ đều được thực hiện nhanh chóng, chuyên nghiệp, đảm bảo an toàn lao động. Mức giá thu mua tại Phế Liệu Hoàng Phát luôn cao trên thị trường. Chúng tôi sẵn sàng chi hoa hồng có thể lên tới 50% lợi nhuận cho người giới thiệu.

Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất 2022
Chủng loại | Loại | Giá | Đơn vị tính |
Sắt phế liệu | Loại 1 | 10.000 – 12.000 | KG |
Loại 2 | 8.000 – 10.000 | KG | |
Phế liệu nhôm | Loại 1 | 41.000 – 55.000 | KG |
Loại 2 | 35.000 – 40.000 | KG | |
Phế liệu inox | Inox 304 | 30.000 – 45.000 | KG |
Inox 201 | 15.000 – 20.000 | KG | |
Inox 430 | 10.000 – 15.000 | KG | |
Phế liệu đồng | Đồng cáp loại 1 | 155.000 – 175.000 | KG |
Đồng cáp loại 2 | 140.000 – 159.000 | KG | |
Đồng vàng | 89.000 – 130.000 | KG | |
Phế liệu giấy | Giấy cattong | 3.500 – 4.800 | KG |
Giấy trắng | 4.500 – 7.500 | KG | |
Phế liệu hợp kim | Các loại | 310.000 – 600.000 | KG |
Phế liệu chì thiếc | Các loại | 310.000 – 750.000 | KG |
Phế liệu nhựa | Các loại | 4.000 – 38.000 | KG |
Vải tồn kho | Các loại | 5.000 – 35.000 | KG |
Bảng giá nhựa phế liệu:
ABS: | 22.000 – 42.000 đ/kg |
PP: | 11.000 – 26.000 đ/kg |
PVC: | 8.500 – 19.000 đ/kg |
HI: | 14.000 – 32.000 đ/kg |
Ống nhựa: | 12.000 – 14.000 đ/kg |
Bảng giá bao bì phế liệu:
Bao jumbo: | 75.000 đ/bao |
Bao nhựa: | 92.000 – 165.000 đ/bao |
Bảng giá giấy phế liệu:
Giấy carton: | 3.500 – 7.000 đ/kg |
Giấy báo: | 7.000 – 11.000 đ/kg |
Giấy photo: | 5.000 – 12.000 đ/kg |
Giá thu mua phế liệu mỗi loại có sự chênh lệch tùy vào chất liệu và tình trạng cụ thể. Tuy nhiên, chúng tôi đảm bảo rằng, giá thu mua tại Phế Liệu Hoàng Phát luôn là giá tốt nhất và cao nhất thị trường hiện nay.